Tên sản phẩm / Tiêu chuẩn đóng gói |
Thành phần chủ yếu của kim loại mối hàn |
Độ cứng kim loại mối hàn (HRC) |
Mô tả & Ứng dụng |
Dây hàn lõi thuốc cho hàn phục hồi và hàn đắp |
|||
FC-14MN 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 0.59; P: 0.25; Si: 0.44; S: 0.007; Mn: 14.89; Ni: 0.47; Cr: 4.78 |
|
Dây hàn được được thiết kế cho hàn phục hồi và hàn đắp thép Mangan. Các ứng dụng điển hình bao gồm hàn thanh ray, trục nghiền, búa, răng gầu xúc và các chi tiết liên quan. |
FC-60 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 4.00; P: 0.02; Si: 1.20; S: 0.002; Mn: 0.80; Cr: 30.00; Fe: còn lại |
|
Thích hợp cho hàn bề mặt các chi tiết chịu mài mòn cao hay là hàn lớp bề mặt sau khi đã hàn lớp lót bằng dây FC-34 trên thép kết cấu hoặc hàn lớp lót trên thép 14%Mn bằng dây FC-307. Ứng dụng hàn cho các thiết bị đào đất, thiết bị nạo vét,mũi khoan làm việc với đất có cát chịu mài mòn cao, thiết bị ngành xi măng |
FC-63 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 5.04; P: 0.001; Si: 1.20; S: 0.005; Mn: 1.00; Cr: 42.00; Fe: cân bằng |
|
Các ứng dụng điển hình bao gồm: hàn đắp bề mặt chịu mòn cho các thiết bị đào đất, các bộ phận của bơm nạo vét, các côn nghiền, con lăn nghiền, vành nghiền trong nhà máy xi măng. Các chi tiết trong lĩnh vực công nghiệp khác chịu mài mòn nghiêm trọng. |
FC-34 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 0.25; P: 0.15; Si: 0.37; S: 0.014; Mn: 0.57; Ni: 0.02; Cr: 0.03; |
Độ cứng sau khi khử ứng suất tại 600°C
|
Loại dây hàn được thiết kế cho hàn phục hồi hoặc hàn đắp thép ferit và auxtenit. Các ứng dụng điển hình bao gồm: hàn ghi đường sắt, trục nghiền, búa, gầu máy xúc, và đệm ray. Loại dây này cũng có thể được sử dụng để hàn lớp lóp của bề mặt cứng với hợp kim cácbít crôm. |
FC-25 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 0.29; P: 0.01; Si: 0.79; S: 0.02; Mn: 1.59; Ni: 0.03; Cr: 1.25; |
Độ cứng sau khi khử ứng suất tại 600°C
|
Được thiết kế cho hàn phục hồi và hàn đắp thép mềm, và thép ferit hợp kim thấp. Không nên sử dụng loại dây hàn này cho hàn thép mangan hoặc gang và không cần tôi cứng mối hàn sau khi hàn. Các ứng dụng cụ thể bao gồm hàn đĩa ly hợp, trục cán xe ủi, trục cán thép, bánh răng, ope winches, gear teeth, đai xích và trục, đường ray và khớp nối. |
FC-307 25kg/hộp; 100kg/ thùng; 250kg/thùng |
C: 0.10; Si: 0.80; Mn: 2.00; Ni: 7.50; Cr: 13.00; Mo:0.50; |
- Hàn 3 lớp trên thép nền C-Mn, độ cứng đạt 17HRC sau khi hàn, 48HRC khi biến cứng - Hàn 1 lớp trên thép nền 14%Mn, độ cứng đạt 17HRC sau khi hàn, 48HRC khi biến cứng |
Phù hợp cho hàn phục hồi thép 12% đến 14%Mangan cho các chi tiết chịu ma sát và tải trọng va đập. FC-307 cũng được sử dụng để hàn lớp lót trước khi hàn đắp lớp bề mặt bằng dây hàn có độ cứng cao hơn. Ngoài ra, FC-307 cũng phù hợp cho hàn nhiều lớp trên thép 13%Mn cho các chi tiết chịu tải trọng va đập và chịu mài mòn ở mức độ trung bình
|