Máy hàn tự động MZ630/1000
Thương hiệu : HUGONG | Hàn tự động dưới lớp thuốc
Mô tả :
Giới thiệu máy hàn tự động dưới lớp thuốc dạng xe hàn MZ630/1000
NGUỒN HÀN MZ 630/1000
- MZ là dòng máy tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến trên thế giới & đạt chất lượng quốc tế
- Quy trình mồi hồ quang đặc biệt, dễ mồi hồ quang.
- Điện áp và dòng hàn ổn định ngay cả khi điện áp nguồn dao động trong khoảng ±10%, do đó đảm bảo chất lượng hàn tối ưu.
- Mạch bảo vệ tin cậy và hoạt động ổn định cao.
- Chu kỳ làm việc 100% tại dòng hàn tối đa, đáp ứng các công việc hàn cường độ cao.
- Nguồn hàn đa chức năng có thể sử dụng để hàn dưới lớp thuốc, hàn que, thổi cácbon v.v...
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật |
MZ-630 |
MZ-1000 |
Nguồn tiêu thụ |
3 pha, 380V, 50-60Hz |
3 pha, 380V, 50-60Hz |
Công suất tiêu thụ |
57KVA |
98KVA |
Điện áp không tải max |
80V |
72V |
Phạm vi dòng hàn |
130 - 630A |
200 - 1000A |
Dòng hàn tối đa |
630A |
1000A |
Chu kỳ làm việc |
100% tại 630A |
100% tại 1000A |
Đường kính dây hàn |
2.4 - 4,0 mm |
3.0, 4.0, 5.0mm |
Công nghệ điều khiển |
THYRISTOR |
THYRISTOR |
Kích thước(D x R x C) |
1000 x 580 x 960 mm |
1000 x 580 x 960 mm |
Trọng lượng nguồn hàn |
380 kg |
410 kg |
XE HÀN
- Xe hàn tự động công nghệ thyristor, hoạt động chắc chắn và ổn định.
- Hệ thống điều khiển tin cậy, dễ sử dụng được bố trí tập trung trên panel điều khiển của xe.
- Hệ thống cấp dây hoạt động êm và ổn định.
- Được thiết kế để có thể hoạt động trên các bề mặt nghiêng và dốc.
- Phù hợp với các nguồn hàn MZ630, MZ1000, MZ1250
Thông số kỹ thuật
Động cơ di chuyển |
Printed motor DC 36V,Servo motor DC110V |
Động cơ cấp |
Printed motor DC 36V,Servo motor DC110V |
Kiểu cấp dây |
Cảm ứng điện áp, Cấp dây đều |
Tốc độ di chuyển khi hàn và không hàn |
0.2~1.3/phút;0.2~2.2m/phút |
Tốc độ cấp dây |
0.3~3.0m/phút |
Dòng hàn thích hợp |
630A,800A,1000A,1250A |
Đường kính dây thích hợp |
2.0\3.0 , 3.0\4.0\5.0 , 4.0\5.0\6.0 |
Khoảng di chuyển lên xuống của trục |
100mm |
Khoảng di chuyển của mỏ có động cơ |
100*100*70mm(lên/xuống,phải/trái,tiến/lùi) |
Góc quay trên trục |
±90° |
Góc mỏ |
±45° |