QUE HÀN EA-395/9
Phân loại (Classification): E-11H15N25M6AG2 theo GOST 10052-7
Ký hiệu : E-11H25N25M6AG2-EA395 / 9-Ø -VD
E-001-B20
Tiêu chuẩn: GOST 9466-75, GOST 10052-75
ISO E Z 16 25 6 B 22, AWS: E3556-15
ỨNG DỤNG:
Ứng dụng để hàn thép kết cấu chịu nhiệt, thép không gỉ và từ tính thấp, thép AK 23, AK 25, AK 27
Hàn các loại thép crôm-niken chịu nhiệt khác nhau và hợp kim loại HN35VT H15N25AM6..., chứa tới 35% niken, nhưng không có yêu cầu chống ăn mòn giữa các hạt và hoạt động ở nhiệt độ lên tới 700 ° C (không chứa niobi). Ngoài ra cũng áp dụng hàn các loại thép austenit 08Cr18Ni10Ti, 10X17H13M2T, 20H23N13 và các loại thép tương tự có peclit 25G2S, 20HGNM, 40HFA và thép có tính chất tương tự.
Hàn được tất cả các vị trí ngoại trừ vị trí hàn đứng"từ trên xuống", sử dụng dòng hàn một chiều cực nghịch.
Thành phần hóa học
C |
Si |
Cr |
Mn |
Ni |
Mo |
S |
P |
0,08-0,14 |
0,35-0,07 |
13,5-17 |
1,2-2,8 |
20-27 |
4,5-7,0 |
<=0.02 |
<=0.03 |
Đặc tính cơ học của kim loại mối hàn (tại 20°C):
- Độ bền kéo: 608 MPa
- Độ dãn dài tương đối: 30%
- Độ dai va đập: 120J/cm2
Hướng dẫn sử dụng:
Bề mặt chi tiết cần được làm sạch trước khi hàn. Áp dụng chiều dài hồ quang rất ngắn khi hàn.
Cần sấy que hàn ở nhiệt độ 280-330 ° C trong thời gian 40-60 phút nếu độ ẩm của lớp thuốc bọc vượt quá độ ẩm cho phép (0,3%)
Chế độ hàn:
Đường kính (mm) |
Dòng hàn (A) |
||
Hàn sấp |
Hàn leo |
Hàn trần |
|
3.00 |
90-110 |
70-100 |
70-100 |
4.00 |
130-160 |
120-150 |
120-150 |
5.00 |
180-220 |
179-200 |
|