Que hàn hợp kim Nikko
Mô tả :
Với công nghệ Nhật Bản, các sản phẩm vật liệu hàn của Nikko có chất lượng cao hàng đầu thế giới.Nikko có tất cả các dòng que hàn cho các ứng dụng thông thường đến các dòng que hàn hợp kim cho các ứng dụng đặc biệt
Sản xuất trên dây chuyền thiết bị và công nghệ Nhật Bản, các sản phẩm vật liệu hàn của Nikko có chất lượng hàng đầu thế giới. Với giải sản phẩm rộng, que hàn Nikko có tất cả các dòng que hàn cho các ứng dụng thông thường đến các dòng que hàn đặc biệt chịu mài mòn, chịu ăn mòn, chịu va đập, chịu nhiệt,v.v…ứng dụng cho nhiều ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, xi măng, khai thác mỏ,v.v…
Để có thông tin thêm về tính năng sản phẩm và ứng dụng của các loại que hàn Nikko, xin click vào đường link này:
https://www.ararat.vn/que-han-nikko/
Tên sản phẩm /Tiêu chuẩn |
Thành phần của kim loại mối hàn |
Đặc tính kỹ thuật |
Mô tả & Ứng dụng |
QUE HÀN THÉP CƯỜNG ĐỘ CAO |
|||
RD-360 AWS A5.1 E7016 JIS Z 3212 D5016 |
C: 0.06; P: 0.02; Si: 0.35; S: 0.01; Mn: 1.40 |
- Giới hạn chảy: 61.2 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 66.3 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 28% - Độ dai va đập: -30oC, 80J, 9.1 kgf-m |
Que hàn hydro thấp, ứng dụng hàn thép có độ bền cao. Có khả năng gia công cao.Hồ quang hàn ổn định, mối hàn đẹp, xỉ hàn dễ bong. Mối hàn có độ bền cao. Dùng trong lĩnh vực kết cấu thép, xây dựng, đóng tàu, sản xuất bồn bể, sử dụng thép có độ bền cao loại 50 kgf/mm2 |
RD 718 AWS A5.1 E7018 JIS Z 3212 D5016 |
C: 0.07; P: 0.014; Si: 0.52; S: 0.011; Mn: 1.33 |
- Giới hạn chảy: 56.1 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 61.2 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 28% - Độ dai va đập: -30oC, 80J, 8.2 kgf-m |
Loại que hàn hydro thấp chứa bột sắt cho ứng dụng hàn các kết cấu chịu tải lớn. Hàm lượng hydro trong kim loại mối hàn rất thấp, cho độ bền cao. Tỷ lệ đắp và hiệu suất hàn cao. Thích hợp cho hàn các loại kết cấu lớn sử dụng thép có độ bền cao, 50kgf/mm2. |
QUE HÀN HỢP KIM NỀN NIKEN |
|||
NCF AWS A5.11 ENiCrFe-3 JIS Z3224 DNiCrFe3-16 |
C : 0.05 ; Si : 0.30 ; S : 0.014 ; P : 0.009 ; Mn : 7.58 ; Cr : 14.7 ; Mo : 1.33 ; Nb : 1.88 ; Fe : 7.59 ; Ni : Bal |
- Độ bền kéo: 67.1 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 43.8% - Độ dai va đập: -196oC, 98J, 10 kgf-m |
Que hàn bọc thuốc cho hàn ở mọi vị trí trừ hàn leo xuống. Kim loại mối hàn là hợp kim niken chứa 66%Ni, 15%Cr, 7.5%Mn, 1.5%Mo, 8%Fe, 1.9%Nb. Dùng cho hàn hợp kim nền niken, hợp kim cácbon ferit trung bình và cao như ASTM B163, 166, 168. |
QUE HÀN THÉP KHÔNG GỈ |
|||
NSB-308 AWS A5.4 E308-16 JIS Z 3221 D308-16 |
C: 0.05; Si: 0.47; S: 0.011; P: 0.026; Mn: 1.78; Ni: 9.98; Cr: 19.64 |
- Giới hạn chảy:47.4 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 60.8 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 48.2% - Độ dai va đập: -47oC, 102J, 10.4 kgf-m |
Que hàn thép không gỉ với đặc tính hàn hoàn hảo. Kim loại mối hàn chứa 19%Cr, 9%Ni. Có khả năng chống mòn và chống nhiệt cao. Ứng dụng hàn các loại thép không gỉ AISI 304, 302, 301 trong các lĩnh vực hoá chất, thực phẩm và xây dựng. |
NSB-316L AWS A5.4 E316L-16 JIS Z 3221 D309L-16 |
C: 0.03; Si: 0.47; S: 0.004; P: 0.021; Mn: 1.85; Ni: 12.29; Cr: 18.96 ; Mo : 2.29 |
- Giới hạn chảy: 47.1 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 56.0 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 45% |
Que hàn thép không gỉ cho kim loại mối hàn cácbon thấp chứa 19%Cr, 12%Ni, 2%Mo. Kim loại mối hàn có khả năng tự chống mòn giữa các tinh thể tạo ra bởi sự phân chia cácbít crôm và có độ dãn dài hoàn hảo. Dùng cho hàn thép không gỉ AISI 316L. |
NSB-309L AWS A5.4 E309L-16 JIS Z 3221 D309L-16 |
C: 0.031; Si: 0.44; S: 0.006; P: 0.024; Mn: 1.88; Ni: 13.20; Cr: 24.10 |
- Giới hạn chảy: 44.7 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 59.3 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 41.9% |
Que hàn thép không gỉ, cho kim loại mối hàn cácbon thấp chứa 25%Cr, 12%Ni. Có khả năng chống mòn và chống nhiệt cao. Hàn thép AISI 309S, thích hợp cho hàn nối thép khác thành phần như thép không gỉ chứa 18%Cr-8%Ni với thép thường, hàn mặt mạ của thép không gỉ mạ. |
NSB-310 AWS A5.4 E310-16 JIS Z 3221 D310-16 |
C: 0.011; Si: 0.53; S: 0.005; P: 0.022; Mn: 1.95; Ni: 21.39; Cr: 26.94 |
- Giới hạn chảy: 48.2 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 57.2 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 40.2% - Độ dai va đập: -196oC, 69J, 7.0 kgf-m |
Que hàn thép không gỉ cho kim loại mối hàn chứa 25%Cr, 20%Ni với cấu trúc austenit đầy đủ. Khả năng chống mòn và chống nhiệt hoàn hảo, độ bền cao. Dùng cho hàn thép không gỉ loại AISI 310, 310S, hàn thép tôi cứng cao, như thép chứa 13%Cr, thép Cr-Mo, hàn mặt mạ của thép không gỉ mạ. |
QUE HÀN THÉP KHÁC THÀNH PHẦN VÀ THÉP KHÓ HÀN |
|||
NSB-312 AWS A5.4 E312-16 |
C: 0.09; Si: 0.86; S: 0.012; P: 0.018; Mn: 0.80; Ni: 8.73; Cr: 29.32 |
- Độ bền kéo: 77.8 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 26.7% |
Que hàn rutin, rất đa dụng cho hàn thép khác thành phần và thép khó hàn. Kim loại mối hàn chứa 29%Cr, 9%Ni và chứa một tỷ lệ lớn ferit. Mối hàn có độ bền cao và chống nứt tốt. Thích hợp với hàn thép khác thành phần như hàn thép không gỉ với thép thường hoặc thép hợp kim thấp, thép không gỉ mạ, hàn lớp lót cho ứng dụng tạo bề mặt cứng |
QUE HÀN GANG |
|||
CIN-1 AWS A5.15 ENi-CI JIS Z 3252 DFCNi |
C: 1.02; Si: 0.45; S: 0.007; P: 0.016; Fe: 0.62; Ni: balance |
- Độ bền kéo: 39.3 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 5.9% |
Que hàn đặc biệt cao cấp với lõi niken. Chuyên dùng cho hàn nguội gang. Có thể thực hiện quy trình hàn với dòng hàn thấp. Kim loại mối hàn có khả năng chống nứt tốt và có độ bền cao. Dùng cho hàn sửa chữa các vết nứt và hàn nối tất cả các loại gang. Thích hợp cho hàn các kết cấu không thấm nước. |
CIN-2 AWS A5.15 ENiFe-CI JIS Z 3252 DFCNiFe |
C: 1.38; Si: 0.35; S: 0.003; P: 0.009; Mn : 0.43 ; Fe: balance ; Ni: 56.7 |
- Độ bền kéo: 50.5 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 17.0% |
Que hàn đặc biệt cao cấp với lõi hợp kim fero-niken (45%Fe – 55%Ni). Chuyên dùng cho hàn nguội gang. Có thể thực hiện quy trình hàn với dòng hàn thấp. Kim loại mối hàn có thể gia công bằng các thiết bị cắt và có khả năng chống gãy nứt cao. Dùng cho hàn gang cầu, hàn sửa chữa và nối tất cả các loại gang và thích hợp hàn lớp lót cho đắp bề mặt cứng. |
QUE HÀN ĐẮP CHỊU MÀI MÒN |
|||
NSB-307 AWS A5.4 E307-16 |
C: 0.08; Si: 0.49; S: 0.008; P: 0.018; Mn : 4.03 ; Ni : 9.67 ; Cr : 20.10 ; Mo : 1.15 |
- Giới hạn chảy: 45.1 kfg/mm2 - Độ bền kéo: 61.0 kfg/mm2 - Độ giãn dài: 45% - Độ cứng : 200 - 475 HV |
Que hàn lõi thép với thuốc bọc hợp kim. Mối hàn có tổ chức kim loại gần như austenit với thành phần ferit tối đa 5%. Que hàn có tính hàn tốt, hồ quang hàn ổn định, ít bắn toé, mối hàn đẹp và dễ dàng loại bỏ xỉ hàn. Kim loại mối hàn có độ bền cao với các đặc tính tăng cứng khi làm việc. Dùng cho hàn nối thép khác thành phần, thép không gỉ, thép chứa 13% Mangan, hàn lớp lót cho đắp bề mặt cứng, hàn sửa chữa đường ray, các chi tiết chịu tải lớn. |
HV-350 JIS Z3251 DF2A-350-R |
C: 0.27; Si: 0.36; S: 0.018; P: 0.009; Mn : 0.89 ; Cr : 2.24 |
Độ cứng của kim loại hàn : -Lớp hàn 1: 24-30HRC - Lớp hàn 2: 30-36HRC - Lớp hàn 3: 34-40HRC |
Loại que hàn titan, có độ cứng ổn định và tiện lợi. Thích hợp với hàn chống mòn các tổ chức kim loại bên trong và chống ăn mòn va đập trung bình. Mối hàn có thể gia công và tôi cứng. Ứng dụng hàn đắp bề mặt cứng cho các loại bánh xe, con lăn thép, chi tiết xe ủi... |
HV-600 JIS Z 3251 DF2B-600-R |
C: 0.60; Si: 0.30; S: 0.011; P: 0.02; Mn : 1.00 ; Cr:5.0; V: 0.03; Mo: 0.01 |
Độ cứng của kim loại hàn : - Lớp hàn 1: 48-54HRC - Lớp hàn 2: 50-56 HRC - Lớp hàn 3: 54-60HRC |
Que hàn hệ titan cho kim loại mối hàn cấu trúc martensit. Thích hợp cho ứng dụng chịu mài mòn với thiết bị thi công với đất và chịu va đập nhẹ. Được sử dụng cho hàn đắp bề mặt các phần chịu mài mòn của xe ủi đất, cạnh và răng môi gầu xúc |
HV-800 JIS Z 3251 DFCrA – 700-B |
C: 3.82; Si: 0.75; S: 0.011; P: 0.026; Mn : 1.20 ; Cr : 32.00 Mo: 0.50 |
Độ cứng của kim loại hàn : - Lớp hàn 1: 45-50HRC - Lớp hàn 2: 54-58HRC - Lớp hàn 3: 56-60HRC |
Que hàn loại titan, kim loại mối hàn có thành phần chủ yếu là C, Cr. Có độ cứng cực cao do sự kết tủa của cácbít crôm. Thích hợp dùng để hàn lớp phủ chi tiết chịu tác động ăn mòn lớn. Dùng cho hàn phủ vỏ bơm cát, quạt bơm, chi tiết thiết bị nông nghiệp và lâm nghiệp bị mòn hỏng, vít tải, cánh trộn. |
HV-950 Cho ứng dụng mài mòn khắc nghiệt với đất |
C: 4.50; Si: 0.50; S: 0.019; P: 0.017; Mn : 0.80 ; Cr : 24.5 Mo: 0.80 |
Độ cứng của kim loại hàn - Lớp hàn 1: 48-52HRC - Lớp hàn 2: 54-58 HRC - Lớp hàn 3: 56-62HRC |
Que hàn với thuốc bọc thành phần vôi titan. Kim loại mối hàn có độ cứng cực cao và có khả năng chịu nhiệt, chống nứt, và chịu va đập tốt. Nó có độ cứng cao khi hàn chống mòn do đất đá. Ứng dụng hàn đắp vỏ bơm, lưỡi cắt, quạt bơm, chi tiết mòn hỏng của các thiết bị nông nghiệp, lâm nghiệp, vít tải, cánh trộn. |
HV-1000 |
C: 3.00; Mn : 0.40 ; Cr : 25.0 ; Mo: 3.00; W: 3.50; V: 1.70; Nb:2.40 |
Độ cứng của kim loại hàn : - Lớp hàn 1: 48-54HRC - Lớp hàn 2: 56-62 HRC - Lớp hàn 3: 60-66HRC |
Que hàn cácbít phức. Kim loại mối hàn có độ cứng cực cao. Thích hợp cho hàn đắp các chi tiết chịu tác động ăn mòn lớn do đất đá như răng gầu xúc, lưỡi cắt, quạt bơm, Không gia công được. |
SUGAR-825 | C: 3.20; Cr: 25.00; Si: 0.60; Mn: 1.90; S: 0.01; P: 0.02 |
Độ cứng khi hàn ở điều kiện duy trì nhiệt độ 150°C giữa các lớp hàn: - Lớp hàn 1: 48-52HRC - Lớp hàn 2: 54-58 HRC - Lớp hàn 3: 56-62HRC |
Que hàn với thành phần Cacbit Crom cao, ứng dụng cho hàn đắp các thiết bị ngành mía đường như lô cán mía, răng lược, dao băm,... hàn sửa chữa lô cán bị mòn. Ngoài ra, Sugar-825 có thể được dùng để hàn đắp bề mặt vít tải, răng gầu xúc, cánh quạt trong nhà máy xi măng, hàm nghiền... |
NS SUGAR |
C: 4.00; Mn: 1.20; Si: 1.30; Cr: 35.00; Mo: 0.80; Nb: 0.8
|
Độ cứng khi hàn ở điều kiện duy trì nhiệt độ 150°C giữa các lớp hàn: - Lớp hàn 1: 48-54HRC - Lớp hàn 2: 56-62 HRC - Lớp hàn 3: 60-66HRC |
Kim loại mối hàn đạt độ cứng cực cao bởi thành phần Cacbit Crom kết tủa, ứng dụng cho hàn đắp các thiết bị ngành mía đường như lô cán mía,... Ngoài ra, NS Sugar có thể được dùng để hàn đắp bề mặt vít tải, răng gầu xúc, cánh quạt trong nhà máy xi măng, hàm nghiền, búa nghiền,... |